Characters remaining: 500/500
Translation

khoảng cách

Academic
Friendly

Từ "khoảng cách" trong tiếng Việt có nghĩađộ dài giữa hai điểm hoặc hai thời điểm. có thể được sử dụng để chỉ sự phân cách về không gian hay thời gian giữa hai đối tượng, sự vật hoặc sự kiện.

Định nghĩa:
  • Khoảng cách: Độ dài hoặc mức độ phân cách giữa hai điểm, hai vật thể hoặc hai thời điểm.
dụ sử dụng:
  1. Về không gian:

    • "Khoảng cách đường chim bay giữa Nội Hải Phòng 80 ki-lô-mét." (Câu này nói về khoảng cách địa giữa hai thành phố.)
    • "Khoảng cách giữa hai nhà khoảng 500 mét." (Nói về độ dài giữa hai ngôi nhà.)
  2. Về thời gian:

    • "Khoảng cách giữa hai lần họp một tuần." (Nói về thời gian giữa hai sự kiện.)
    • "Khoảng cách giữa ngày sinh ngày mất của ông 75 năm." (Chỉ ra khoảng thời gian giữa hai sự kiện trong cuộc đời.)
Biến thể của từ "khoảng cách":
  • Khoảng cách gần: Thường dùng để chỉ độ dài ngắn giữa hai điểm.
  • Khoảng cách xa: Chỉ độ dài lớn giữa hai điểm.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Khoảng: Thường dùng để chỉ một mức độ không xác định.
  • Cách: Chỉ sự phân chia hoặc khoảng trống giữa hai thứ.
  • Độ dài: Nói chung về chiều dài của một vật thể.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Khoảng cách văn hóa giữa các quốc gia có thể dẫn đến những hiểu lầm." (Ở đây, "khoảng cách" không chỉ về không gian còn về sự khác biệt trong cách sống, tư tưởng.)
  • "Chúng ta cần thu hẹp khoảng cách giữa lý thuyết thực hành." (Nói về sự khác biệt giữa hai khái niệm hoặc hai lĩnh vực.)
Lưu ý:
  • Trong tiếng Việt, "khoảng cách" không chỉ đơn thuần một con số. còn mang ý nghĩa sâu sắc hơn khi nói về các mối quan hệ, văn hóa hay thời gian.
  • Cần phân biệt giữa "khoảng cách" với "cách" "khoảng", chúng có thể ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh.
  1. Độ dài giữa hai điểm hoặc hai thời điểm: Khoảng cách đường chim bay giữa Nội Hải Phòng 80 ki-lô-mét; Khoảng cách giữa hai sự việc 5 ngày.

Comments and discussion on the word "khoảng cách"